06:21 - Thứ Ba, 17 tháng 6, 2014

Tổng hợp 138 lệnh Run trong Windows

    Bạn đã bao giờ dùng lệnh Run trong Windows chưa. Tôi nghĩ rằng bạn đã dùng. Bạn hay bấm tổ phím Windows + R. để ping mạng. Bài hôm nay, mình giới thiệu với bạn đọc 138 lệnh Run mà có thể bạn đã biết và chưa biết. Vậy cùng tham khảo bên dưới nhé.
    1. Character Map = charmap.exe (rất hữu dụng trong việc tìm kiếm các ký tự không thông dụng)
    Tổng hợp 138 lệnh Run trong Windows
    1. Disk Cleanup = cleanmgr.exe (dọn dẹp đĩa để tăng dung lượng trống)
    2. Clipboard Viewer = clipbrd.exe (Xem nội dung của Windows clipboard)
    3. Dr Watson = drwtsn32.exe (Công cụ gỡ rối)
    4. DirectX diagnosis = dxdiag.exe (Chẩn đoán và thử DirectX, card màn hình & card âm thanh)
    5. Private character editor = eudcedit.exe (cho phép tạo ra hoặc sửa đổi các ký tự(nhân vật?))
    6. IExpress Wizard = iexpress.exe (Tạo ra các file nén tự bung hoặc các file tự cài đặt)
    7. Mcft Synchronization Manager = mobsync.exe (cho phép đồng bộ hóa thư mục trên mạng cho làm việc Offline. Không được cung cấp tài liệu rõ ràng).
    8. Windows Media Player 5.1 = mplay32.exe (phiên bản cũ của Windows Media Player, rất cơ bản).
    9. ODBC Data Source Administrator = odbcad32.exe (Làm một số việc với các cơ sở dữ liệu)
    10. Object Packager = packager.exe (Làm việc với các đối tượng đóng gói cho phép chèn file vào, có các file trợ giúp toàn diện).
    11. System Monitor = perfmon.exe (rất hữu ích, công cụ có tính cấu hình rất cao, cho bạn biết mọi thứ bạn muốn biết về bất kỳ khía cạnh nào của hiệu suất PC, for uber-geeks only )
    12. Program Manager = progman.exe (Legacy Windows 3.x desktop shell).
    13. Remote Access phone book = rasphone.exe (Tài liệu là ảo, không tồn tại).
    14. Registry Editor = regedt32.exe [also regedit.exe] (dành cho việc chỉnh sửa Windows Registry).
    15. Network shared folder wizard = shrpbuw.exe (Tạo các thư mục được chia sẻ trên mạng).
    16. File siganture verification tool = sigverif.exe
    17. Volume Contro = sndvol32.exe (Tôi bổ sung cái này cho những người bị mất nó từ vùng cảnh báo của hệ thống).
    18. System Configuration Editor = sysedit.exe (Sửa đổi System.ini & Win.ini giống như Win98! ).
    19. Syskey = syskey.exe (bảo mật cơ sở dữ liệu tài khoản WinXP - cẩn thận khi sử dụng, Nó không được cung cấp tài liệu nhưng hình như nó mã hóa tất cả các mật khẩu, Tôi không chắc về chức năng đầy đủ của nó).
    20. Mcft Telnet Client = telnet.exe
    21. Driver Verifier Manager = verifier.exe (có vẻ như là một tiện ích theo dõi hoạt động của các Driver(trình điều khiển) phần cứng ,có thể hữu ích đối với người gặp sự cố với các Driver. Khộng được cung cấp tài liệu)
    22. Windows for Workgroups Chat = winchat.exe (Xuất hiện như là 1 tiện ích WinNT cũ cho phép chat trong mạng LAN,có file trợ giúp).
    23. System configuration = msconfig.exe (Có thể sử dụng để quản lý các chương trình khởi động cùng với Windows)
    24. gpedit.msc được sử dụng để quản lý các chính sách nhóm và các quyền hạn.
    25. Accessibility Controls: access.cpl
    26. Add Hardware Wizard: hdwwiz.cpl
    27. Add/Remove Programs: cappwiz.cpl
    28. Administrative Tools: control admintools
    29. Automatic Updates: wuaucpl.cpl
    30. Bluetooth Transfer Wizard: fsquirt
    31. Calculator: calc
    32. Certificate Manager: certmgr.msc
    33. Character Map: charmap
    34. Check Disk Utility: chkdsk
    35. Clipboard Viewer: clipbrd
    36. Command Prompt: cmd
    37. Component Services: dcomcnfg
    38. Computer Management: compmgmt.msc
    39. Date and Time Properties: timedate.cpl
    40. DDE Shares: ddeshare
    41. Device Manager: devmgmt.msc
    42. Direct X Control Panel (If Installed)*: directx.cpl
    43. Direct X Troubleshooter: dxdiag
    44. Disk Cleanup Utility: cleanmgr
    45. Disk Defragment: dfrg.msc
    46. Disk Management: diskmgmt.msc
    47. Disk Partition Manager: diskpart
    48. Display Properties: control desktop
    49. Display Properties: desk.cpl
    50. Display Properties (w/Appearance Tab Preselected): control color
    51. Dr. Watson System Troubleshooting Utility: drwtsn32
    52. Driver Verifier Utility: verifier
    53. Event Viewer: eventvwr.msc
    54. File Signature Verification Tool: sigverif
    55. Findfast: findfast.cpl
    56. Folders Properties: control folders
    57. Fonts: control fonts
    58. Fonts Folder: fonts
    59. Free Cell Card Game: freecell
    60. Game Controllers: joy.cpl
    61. Group Policy Editor (XP Prof): gpedit.msc
    62. Hearts Card Game: mshearts
    63. Iexpress Wizard: iexpress
    64. Indexing Service: ciadv.msc
    65. Internet Properties: inetcpl.cpl
    66. IP Configuration (Display Connection Configuration): ipconfig /all
    67. IP Configuration (Display DNS Cache Contents): ipconfig /displaydns
    68. IP Configuration (Delete DNS Cache Contents): ipconfig /flushdns
    69. IP Configuration (Release All Connections): ipconfig /release
    70. IP Configuration (Renew All Connections): ipconfig /renew
    71. IP Configuration (Refreshes DHCP & Re-Registers DNS): ipconfig /registerdns
    72. IP Configuration (Display DHCP Class ID): ipconfig /showclassid
    73. IP Configuration (Modifies DHCP Class ID): ipconfig /setclassid
    74. ava Control Panel (If Installed): jpicpl32.cpl
    75. Java Control Panel (If Installed): javaws
    76. Keyboard Properties: control keyboard
    77. Local Security Settings: secpol.msc
    78. Local Users and Groups: lusrmgr.msc
    79. Logs You Out Of Windows: logoff
    80. Microsoft Chat: winchat
    81. Minesweeper Game: winmine
    82. Mouse Properties: control mouse
    83. Mouse Properties: main.cpl
    84. Network Connections: control netconnections
    85. Network Connections: ncpa.cpl
    86. Network Setup Wizard: netsetup.cpl
    87. Notepad: notepad
    88. Nview Desktop Manager (If Installed): nvtuicpl.cpl
    89. Object Packager: packager
    90. ODBC Data Source Administrator: odbccp32.cpl
    91. On Screen Keyboard: osk
    92. Opens AC3 Filter (If Installed): ac3filter.cpl
    93. Password Properties: password.cpl
    94. Performance Monitor: perfmon.msc
    95. Performance Monitor: perfmon
    96. Phone and Modem Options: telephon.cpl
    97. Power Configuration: powercfg.cpl
    98. Printers and Faxes: control printers
    99. Printers Folder: printers
    100. Private Character Editor: eudcedit
    101. Quicktime (If Installed): QuickTime.cpl
    102. Regional Settings: intl.cpl
    103. Registry Editor: regedit
    104. Registry Editor: regedit32
    105. emote Desktop: mstsc
    106. Removable Storage: ntmsmgr.msc
    107. Removable Storage Operator Requests: ntmsoprq.msc
    108. Resultant Set of Policy (XP Prof): rsop.msc
    109. Scanners and Cameras: sticpl.cpl
    110. Scheduled Tasks: control schedtasks
    111. Security Center: wscui.cpl
    112. Services: services.msc
    113. Shared Folders: fsmgmt.msc
    114. Shuts Down Windows: shutdown
    115. Sounds and Audio: mmsys.cpl
    116. Spider Solitare Card Game: spider
    117. SQL Client Configuration: cliconfg
    118. System Configuration Editor: sysedit
    119. System Configuration Utility: msconfig
    120. System File Checker Utility (Scan Immediately): sfc /scannow
    121. System File Checker Utility (Scan Once At Next Boot): sfc /scanonce
    122. System File Checker Utility (Scan On Every Boot): sfc /scanboot
    123. System File Checker Utility (Return to Default Setting): sfc /revert
    124. System File Checker Utility (Purge File Cache): sfc /purgecache
    125. System File Checker Utility (Set Cache Size to size x): sfc /cachesize=x
    126. System Properties: sysdm.cpl
    127. Task Manager: taskmgr
    128. Telnet Client: telnet
    129. User Account Management: nusrmgr.cpl
    130. Utility Manager: utilman
    131. Windows Firewall: firewall.cpl
    132. Windows Magnifier: magnify
    133. Windows Management Infrastructure: wmimgmt.msc
    134. Windows System Security Tool: syskey
    135. Windows Update Launches: wupdmgr
    136. Windows XP Tour Wizard: tourstart
    137. Wordpad: write hoặc wordpad

Bình luận & Góp ý

0 nhận xét:

Đăng nhận xét